Đọc nhanh: 凡俗 (phàm tục). Ý nghĩa là: bình thường; phàm tục; tục nhãn. Ví dụ : - 不同凡俗 không phải bình thường; phi thường.
凡俗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; phàm tục; tục nhãn
平凡庸俗;平常
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡俗
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 超凡脱俗
- siêu phàm thoát tục
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 凡夫俗子
- phàm phu tục tử
- 不同 凡俗
- không phải bình thường; phi thường.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
凡›