佼佼 jiǎojiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo giảo】

Đọc nhanh: 佼佼 (giảo giảo). Ý nghĩa là: nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; hơn mức bình thường. Ví dụ : - 庸中佼佼。 xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

Ý Nghĩa của "佼佼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

佼佼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; hơn mức bình thường

胜过一般水平的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 庸中佼佼 yōngzhōngjiǎojiǎo

    - xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佼佼

  • volume volume

    - 天赋 tiānfù 勤奋 qínfèn 美貌 měimào de 组合 zǔhé 使 shǐ chéng le 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.

  • volume volume

    - 容貌 róngmào 佼好 jiǎohǎo 迷人 mírén

    - Diện mạo cô ấy xinh đẹp mê người.

  • volume volume

    - zhè 风景 fēngjǐng jiǎo 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh này đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 庸中佼佼 yōngzhōngjiǎojiǎo

    - xứ mù thằng chột làm vua; nổi bật trong đám người bình thường

  • volume volume

    - shì 那个 nàgè 行业 hángyè zhōng de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cô ấy là người nổi bật nhất trong ngành đó.

  • volume volume

    - shì 剧团 jùtuán de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cô ấy là người giỏi nhất trong đoàn.

  • volume volume

    - 小胡 xiǎohú shì 影视 yǐngshì 评论界 pínglùnjiè de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 成为 chéngwéi le 他们 tāmen zhōng de 佼佼者 jiǎojiǎozhě

    - Cuối cùng tôi đã trở thành người xuất sắc nhất trong số họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo
    • Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYCK (人卜金大)
    • Bảng mã:U+4F7C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình