才华 cáihuá
volume volume

Từ hán việt: 【tài hoa】

Đọc nhanh: 才华 (tài hoa). Ý nghĩa là: tài hoa; giỏi giang . Ví dụ : - 她的才华非常出众。 Tài năng của cô ấy rất nổi bật.. - 她有很多艺术才华。 Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.. - 他们都欣赏她的才华。 Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

Ý Nghĩa của "才华" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

才华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài hoa; giỏi giang

表现于外的才能(多指文艺方面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 非常 fēicháng 出众 chūzhòng

    - Tài năng của cô ấy rất nổi bật.

  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 艺术 yìshù 才华 cáihuá

    - Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华

  • volume volume

    - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仰慕 yǎngmù de 才华 cáihuá

    - Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 欣赏 xīnshǎng de 才华 cáihuá

    - Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • volume volume

    - hěn 有创造力 yǒuchuàngzàolì 才华横溢 cáihuáhéngyì huì shuō 三门 sānmén 语言 yǔyán

    - Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 长得帅 zhǎngdeshuài 而且 érqiě hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.

  • volume volume

    - 的确 díquè hěn yǒu 才华 cáihuá

    - Anh ấy quả thật rất có tài.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 才华 cáihuá de 少年 shàonián

    - Anh ấy là một thiếu niên tài năng.

  • volume volume

    - hěn hǎo 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 才华 cáihuá

    - Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao