Đọc nhanh: 才华 (tài hoa). Ý nghĩa là: tài hoa; giỏi giang . Ví dụ : - 她的才华非常出众。 Tài năng của cô ấy rất nổi bật.. - 她有很多艺术才华。 Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.. - 他们都欣赏她的才华。 Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
才华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hoa; giỏi giang
表现于外的才能(多指文艺方面)
- 她 的 才华 非常 出众
- Tài năng của cô ấy rất nổi bật.
- 她 有 很多 艺术 才华
- Cô ấy có nhiều tài năng nghệ thuật.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才华
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他们 仰慕 他 的 才华
- Họ ngưỡng mộ tài năng của anh ấy.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 很 有创造力 , 才华横溢 , 会 说 三门 语言
- Anh ấy rất sáng tạo, tài năng và còn biết ba ngôn ngữ.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 他 的确 很 有 才华
- Anh ấy quả thật rất có tài.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 他 很 好 地 展示 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
才›
tài hoa; tài ba; tài
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
Năng Lực, Tài Cán
Tài Trí, Tài Năng Và Trí Tuệ
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Trí Lực, Trí Khôn
hoa biểu; cột đá hoa biểu; cột trụ đá trổ hoa (đặt trước cửa cung điện hoặc lăng mộ thời xưa.); cột biểu
tao nhã; phong nhã tài hoa; phong thái tài hoa; hào hoa phong nhã