Đọc nhanh: 平庸之辈 (bình dong chi bối). Ý nghĩa là: chẳng ai cả, một sự hư vô.
平庸之辈 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng ai cả
a nobody
✪ 2. một sự hư vô
a nonentity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平庸之辈
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 他 的 表现 太 平庸 了
- Phần thể hiện của anh ấy quá bình thường.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 中庸之道
- đạo trung dung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
平›
庸›
辈›