线路 xiànlù
volume volume

Từ hán việt: 【tuyến lộ】

Đọc nhanh: 线路 (tuyến lộ). Ý nghĩa là: tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...). Ví dụ : - 电流通过这条线路。 Dòng điện đi qua đường dây này.. - 这条线路很复杂。 Tuyến đường này rất phức tạp.. - 线路需要定期维护。 Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.

Ý Nghĩa của "线路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

线路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...)

电流; 运动物体等所经过的路线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电流 diànliú 通过 tōngguò zhè tiáo 线路 xiànlù

    - Dòng điện đi qua đường dây này.

  • volume volume

    - zhè tiáo 线路 xiànlù hěn 复杂 fùzá

    - Tuyến đường này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 线路 xiànlù 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线路

  • volume volume

    - 供电 gōngdiàn 线路 xiànlù

    - đường dây cấp điện

  • volume volume

    - 宝成线 bǎochéngxiàn ( 宝鸡 bǎojī dào 成都 chéngdū de 铁路 tiělù )

    - tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)

  • volume volume

    - de 司机 sījī 看错 kàncuò le 路线 lùxiàn 结果 jiéguǒ 拐错 guǎicuò le wān

    - Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分别 fēnbié 选择 xuǎnzé 不同 bùtóng de 路线 lùxiàn

    - Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 乘车 chéngchē 直到 zhídào 路线 lùxiàn de 终点 zhōngdiǎn

    - Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 线路 xiànlù

    - tuyến xe buýt

  • volume volume

    - 公路 gōnglù 干线 gànxiàn 遭水 zāoshuǐ 淹没 yānmò 我们 wǒmen 只得 zhǐde 乡间 xiāngjiān 小径 xiǎojìng 绕行 ràoxíng

    - Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa