Đọc nhanh: 线路 (tuyến lộ). Ý nghĩa là: tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...). Ví dụ : - 电流通过这条线路。 Dòng điện đi qua đường dây này.. - 这条线路很复杂。 Tuyến đường này rất phức tạp.. - 线路需要定期维护。 Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
线路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyến; đường dây; mạng lưới; tuyến đường (tải điện, ô tô...)
电流; 运动物体等所经过的路线
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 这 条 线路 很 复杂
- Tuyến đường này rất phức tạp.
- 线路 需要 定期维护
- Tuyến đường cần bảo trì định kỳ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 线路
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 宝成线 ( 宝鸡 到 成都 的 铁路 )
- tuyến đường sắt Bảo Thành (tuyến đường sắt từ Bảo Kê đi Thành Đô)
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
路›
Tái Hiện, Thể Hiện
tái hiện; hiện rahiển hiện; hiện ra; để lộ ra
Biểu Hiện
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Rõ Ràng
biểu lộ; tỏ ra; bày tỏ; lộ ra; phô bày; giãi tỏ; ngỏtỏ lộ
Rỉ, Rò Rỉ
vôi trắng (quét tường)rõ ràng; rõ như ban ngày; lộ; phơi trần
loé lên; chiếu lên, nảy ra
Lộ Rõ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Tiết Lộ, Rò Rỉ
Biểu Thị
lộ ra; phơi ra; hiện ra
Hiểu Được
Thể Hiện
tiết lộ; để lộ
nói ra; thổ lộ (thật tình hoặc lời nói tâm huyết); phì
rõ ràng; rõ ràng chính xácchân thành khẩn thiết; chân thành tha thiết; chân thành
Đường Ray