Đọc nhanh: 展限 (triển hạn). Ý nghĩa là: kéo dài kỳ hạn; gia hạn, triển kỳ. Ví dụ : - 借款到期不再展限。 khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
展限 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài kỳ hạn; gia hạn
放宽限期
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
✪ 2. triển kỳ
展览的时期; 展览的期限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展限
- 苟目 之辈 , 发展 受限
- Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 限期 不得 展缓
- kỳ hạn không được trì hoãn.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
限›