展限 zhǎn xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【triển hạn】

Đọc nhanh: 展限 (triển hạn). Ý nghĩa là: kéo dài kỳ hạn; gia hạn, triển kỳ. Ví dụ : - 借款到期不再展限。 khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.

Ý Nghĩa của "展限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

展限 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài kỳ hạn; gia hạn

放宽限期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 借款 jièkuǎn 到期 dàoqī 不再 bùzài 展限 zhǎnxiàn

    - khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.

✪ 2. triển kỳ

展览的时期; 展览的期限

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展限

  • volume volume

    - 苟目 gǒumù 之辈 zhībèi 发展 fāzhǎn 受限 shòuxiàn

    - Những người thiển cận phát triển bị hạn chế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 超越 chāoyuè 权限 quánxiàn

    - đừng có vượt quá quyền hạn.

  • volume volume

    - 借款 jièkuǎn 到期 dàoqī 不再 bùzài 展限 zhǎnxiàn

    - khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.

  • volume volume

    - 限期 xiànqī 不得 bùdé 展缓 zhǎnhuǎn

    - kỳ hạn không được trì hoãn.

  • volume volume

    - 人才 réncái 缺乏 quēfá 限制 xiànzhì le 业务 yèwù 扩展 kuòzhǎn

    - Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān de 限期 xiànqī

    - hạn ba ngày

  • volume volume

    - 技术 jìshù 局限 júxiàn le 项目 xiàngmù de 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao