Đọc nhanh: 参展 (tham triển). Ý nghĩa là: tham gia triển lãm. Ví dụ : - 参展单位 đơn vị tham gia triển lãm. - 参展的商品有一千余种。 sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
参展 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia triển lãm
参加展览
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 参展 的 商品 有 一 千余种
- sản phẩm triển lãm có hơn một ngàn loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参展
- 展览会 免费参观
- Xem triển lãm miễn phí.
- 参展 单位
- đơn vị tham gia triển lãm
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 欢迎 大家 来 参观 我们 的 展览
- Chào mừng mọi người đến tham quan triển lãm của chúng tôi.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 人们 怀着 极大 的 兴趣 参观 了 画展
- mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.
- 参观 的 时候 他 很 留心 , 不放过 每一件 展品
- lúc tham quan anh ấy rất là chú ý, không bỏ sót sản phẩm trưng bày nào.
- 你们 家 又 参加 了 花展 吗
- Lại là gia đình của bạn ở buổi triển lãm hoa à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
展›