涵盖 hángài
volume volume

Từ hán việt: 【hàm cái】

Đọc nhanh: 涵盖 (hàm cái). Ý nghĩa là: bao gồm; bao hàm; gồm có. Ví dụ : - 这本书涵盖多个主题。 Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.. - 这个项目涵盖新技术。 Dự án này bao gồm công nghệ mới.. - 报告涵盖了关键问题。 Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.

Ý Nghĩa của "涵盖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

涵盖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bao gồm; bao hàm; gồm có

包含;覆盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 涵盖 hángài 多个 duōge 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 涵盖 hángài xīn 技术 jìshù

    - Dự án này bao gồm công nghệ mới.

  • volume volume

    - 报告 bàogào 涵盖 hángài le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涵盖

  • volume volume

    - 报告 bàogào 涵盖 hángài le 关键问题 guānjiànwèntí

    - Báo cáo bao gồm các vấn đề quan trọng.

  • volume volume

    - zài 铺盖卷儿 pūgàijuǎnér

    - Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 大概 dàgài huì yǒu 霜冻 shuāngdòng 一定 yídìng yào 花草 huācǎo dōu 遮盖 zhēgài hǎo

    - Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.

  • volume volume

    - zhè 必须 bìxū 涵盖 hángài 多种 duōzhǒng

    - Nó phải tạo ra nhiều tình huống

  • volume volume

    - 涵盖 hángài 众多 zhòngduō 汉字 hànzì

    - Bộ mịch bao gồm rất nhiều chữ Hán.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 涵盖 hángài 多个 duōge 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bao gồm nhiều chủ đề.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 涵盖 hángài xīn 技术 jìshù

    - Dự án này bao gồm công nghệ mới.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 题材 tícái 很广 hěnguǎng 涵盖 hángài le 社会 shèhuì 各个领域 gègèlǐngyù

    - tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Hán , Hàn
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:丶丶一フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ENUE (水弓山水)
    • Bảng mã:U+6DB5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao