Đọc nhanh: 愁眉不展 (sầu mi bất triển). Ý nghĩa là: buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt. Ví dụ : - 看他那愁眉不展的样子,想必是遇到什么烦心的事了。 Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
愁眉不展 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồn rầu; rầu rĩ; ủ ê; mặt ủ mày chau; xàu mặt
展:舒展由于忧愁双眉紧锁形容心事重重的样子
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉不展
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
展›
愁›
眉›
mày ủ mặt ê; mày chau mặt ủ; đăm chiêu ủ dột; mặt nhăn mày nhó; nhăn mày nhăn mặt; khó đăm đămcau cóxàu mặt
trầm cảmbuồn rầuhờn dỗikhông vuibuồn thiu
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
vui vẻtrầm cảm
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
u sầu khổ não; lo lắng buồn phiền
tươi cười rạng rỡ; nét mặt vui tươi
Mặt Mày Rạng Rỡ, Mặt Mày Hớn Hở, Mặt Tươi Cười
mặt mày rạng rỡ; vui mừng hớn hở; nở mày nở mặt
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
mỉm cười hết lòng (thành ngữ); cười rạng rỡ từ tai này sang tai khác
vui mừng lộ rõ trên nét mặt; hớn hở ra mặt
mặt mày hớn hở; mặt mày rạng rỡ; mặt mày tươi tỉnh
đường làm quan rộng mở; thăng quan tiến chức thuận lợi (sau khi đỗ tiến sĩ, cưỡi ngựa đi trong mùa xuân, chỉ trong một ngày đã ngắm được toàn cảnh đông kinh Tràng An)
rạng rỡ; lộng lẫy; mặt mày tươi tỉnh; mặt mày hớn hở