Đọc nhanh: 展出 (triển xuất). Ý nghĩa là: triển lãm; hiển thị; trưng bày; bày ra. Ví dụ : - 她的一些绘画作品在国家美术馆里展出。 Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.. - 他把全部技术都施展出来了。 anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.. - 展览会上展出了不少高科技产品。 Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.
展出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triển lãm; hiển thị; trưng bày; bày ra
展示出来
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 他 把 全部 技术 都 施展 出来 了
- anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.
- 展览会 上 展出 了 不少 高科技产品
- Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展出
- 他 展现出 别样 性感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.
- 博物馆 展出 了 许多 出土文物
- Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.
- 她 展现出 了 非凡 的 聪明
- Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.
- 她 展现 了 出色 的 才干
- Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.
- 他 展现出 谦虚 的 态度
- Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.
- 她 展现出 了 努力 的 态度
- Anh ấy thể hiện một thái độ chăm chỉ.
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 展现出 独特 的 幽默
- Thể hiện sự hài hước độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
展›