展出 zhǎn chū
volume volume

Từ hán việt: 【triển xuất】

Đọc nhanh: 展出 (triển xuất). Ý nghĩa là: triển lãm; hiển thị; trưng bày; bày ra. Ví dụ : - 她的一些绘画作品在国家美术馆里展出。 Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.. - 他把全部技术都施展出来了。 anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.. - 展览会上展出了不少高科技产品。 Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.

Ý Nghĩa của "展出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

展出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triển lãm; hiển thị; trưng bày; bày ra

展示出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 技术 jìshù dōu 施展 shīzhǎn 出来 chūlái le

    - anh ấy thi thố hết toàn bộ kỹ thuật.

  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 展出 zhǎnchū le 不少 bùshǎo 高科技产品 gāokējìchǎnpǐn

    - Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展出

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 别样 biéyàng 性感 xìnggǎn

    - Anh ấy thể hiện sự quyến rũ khác biệt.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 展出 zhǎnchū le 许多 xǔduō 出土文物 chūtǔwénwù

    - Bảo tàng trưng bày nhiều hiện vật khảo cổ đã được khai quật.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū le 非凡 fēifán de 聪明 cōngming

    - Cô ấy thể hiện sự thông minh phi thường.

  • volume volume

    - 展现 zhǎnxiàn le 出色 chūsè de 才干 cáigàn

    - Cô ấy đã thể hiện tài năng xuất sắc.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 谦虚 qiānxū de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện sự khiêm tốn.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū le 努力 nǔlì de 态度 tàidù

    - Anh ấy thể hiện một thái độ chăm chỉ.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 独特 dútè de 幽默 yōumò

    - Thể hiện sự hài hước độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao