Đọc nhanh: 折射 (chiết xạ). Ý nghĩa là: khúc xạ; chiết xạ, thể hiện; biểu hiện. Ví dụ : - 用白描的手法折射不同人物的不同心态。 dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
折射 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúc xạ; chiết xạ
光线、声波从一种媒质进入另一种媒质时传播方向发生偏折的现象
✪ 2. thể hiện; biểu hiện
比喻把事物的表象或实质表现出来
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折射
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
射›
折›
Tái Hiện, Thể Hiện
tản xạ (hiện tượng)chuyển động lệch hướngphản xạ hỗn loạn (của sóng âm thanh)