Đọc nhanh: 好像 (hảo tượng). Ý nghĩa là: như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ, trông giống như; giống như; nhìn giống như. Ví dụ : - 静悄悄的,好像屋子里没有人。 Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.. - 她好像在思考什么问题。 Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.. - 长城好像一条龙。 Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
好像 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ
有些像;仿佛
- 静悄悄 的 , 好像 屋子里 没有 人
- Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.
- 她 好像 在 思考 什么 问题
- Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.
好像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông giống như; giống như; nhìn giống như
像; 有点像。
- 长城 好像 一条龙
- Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.
- 她 说话 的 语气 好像 她 妈妈
- Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好像
✪ 1. Chủ ngữ (某人、衣服、东西、地方) + 好像 +...
ai đó/ quần áo/ đồ vật/địa điểm + có vẻ/ dường như
- 你 好像 很困 , 睡 一会儿 吧
- Trông cậu có vẻ buồn ngủ, hãy ngủ một lúc đi.
- 我 的 衣服 好像 变小 了
- Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.
✪ 2. 好像 + ...+ 似的/ 一样/ 一般
có vẻ như
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
✪ 3. A + 好像 + Danh từ
A trông giống...
- 他长 得 好像 他 的 姐姐
- Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.
- 她 的 脸 红红的 , 好像 苹果 一样
- Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.
So sánh, Phân biệt 好像 với từ khác
✪ 1. 仿佛 vs 好像
"彷佛" cũng có ý nghĩa của "好像", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿佛" thường dùng trong văn viết, "好像" thường dùng trong văn nói.
✪ 2. 好像 vs 像
Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "像" giống nhau.
Khác:
- "像" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "像" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ
✪ 3. 如同 vs 好像
Giống:
- "如同" và "好像" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "好像" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "如同" không có cách dùng này.
✪ 4. 似乎 vs 好像
"似乎" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"好像" là động từ, có thể mang tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好像
- 两口儿 最近 好像 有些 不 对付
- Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
- 他长 得 好像 他 的 姐姐
- Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.
- 他 好像 一点 也 不在乎
- Có vẻ như anh ta không quan tâm.
- 他 好像 在 眨眼睛
- Hình như anh ấy đang nháy mắt.
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 他 个子 好像 很 高 暖 男 的 类型
- Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
好›
Dường Như, Giống Như, Như Là
giống nhau; như nhau
Tương Đồng
đúng như; giống như
giống như
Dường Như
để trông giống như
Giống
Như
giống như; dường như
có vẻ như; bề ngoài giống như
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
Khoảng Tầm
Giống Như, Như Là
Dường Như
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương
giống như; như là; khác nào; tựa như
(nghĩa bóng) thép gaichâm biếmgaichua chát
Nói Hùa, Phụ Hoạ
giống nhưcó vẻdáng chừng; dángcơ chừng; hìnhý chừng; như tuồng
do đóthì vậydường ấy
Như Nhau, Giống Nhau, Bẵng
hư hư thực thực; mờ ảo