好像 hǎoxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【hảo tượng】

Đọc nhanh: 好像 (hảo tượng). Ý nghĩa là: như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ, trông giống như; giống như; nhìn giống như. Ví dụ : - 静悄悄的好像屋子里没有人。 Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.. - 她好像在思考什么问题。 Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.. - 长城好像一条龙。 Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

Ý Nghĩa của "好像" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

好像 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. như; hình như; dường như; giống như; giống hệt; na ná; y như; có vẻ

有些像;仿佛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 好像 hǎoxiàng 屋子里 wūzilǐ 没有 méiyǒu rén

    - Im lặng quá, hình như trong nhà không có người.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 什么 shénme 问题 wèntí

    - Cô ấy dường như đang suy nghĩ về điều gì đó.

好像 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trông giống như; giống như; nhìn giống như

像; 有点像。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 长城 chángchéng 好像 hǎoxiàng 一条龙 yītiáolóng

    - Vạn Lý Trường Thành trông giống như một con rồng.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 好像 hǎoxiàng 妈妈 māma

    - Ngữ khí nói chuyện của cố ấy giống như mẹ cô ấy.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好像

✪ 1. Chủ ngữ (某人、衣服、东西、地方) + 好像 +...

ai đó/ quần áo/ đồ vật/địa điểm + có vẻ/ dường như

Ví dụ:
  • volume

    - 好像 hǎoxiàng 很困 hěnkùn shuì 一会儿 yīhuìer ba

    - Trông cậu có vẻ buồn ngủ, hãy ngủ một lúc đi.

  • volume

    - de 衣服 yīfú 好像 hǎoxiàng 变小 biànxiǎo le

    - Quần áo của tôi dường như đã nhỏ đi.

✪ 2. 好像 + ...+ 似的/ 一样/ 一般

có vẻ như

Ví dụ:
  • volume

    - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 似的 shìde

    - Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.

✪ 3. A + 好像 + Danh từ

A trông giống...

Ví dụ:
  • volume

    - 他长 tāzhǎng 好像 hǎoxiàng de 姐姐 jiějie

    - Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.

  • volume

    - de liǎn 红红的 hónghóngde 好像 hǎoxiàng 苹果 píngguǒ 一样 yīyàng

    - Mặt cô ấy đỏ lên, trông giống như một quả táo vậy.

So sánh, Phân biệt 好像 với từ khác

✪ 1. 仿佛 vs 好像

Giải thích:

"彷佛" cũng có ý nghĩa của "好像", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿佛" thường dùng trong văn viết, "好像" thường dùng trong văn nói.

✪ 2. 好像 vs 像

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "好像" và "" giống nhau.
Khác:
- "" còn là một danh từ, còn "好像" chỉ là động từ.
- "好像" thường dùng ở phía trước động từ làm trạng ngữ; "" thường làm vị ngữ, còn có thể làm bổ ngữ; "好像" không thể làm bổ ngữ

✪ 3. 如同 vs 好像

Giải thích:

Giống:
- "如同" và "好像" có ý nghĩa tương tự nhau đều dùng để diễn đạt phép ẩn dụ.
Khác:
- "好像" còn có thể dùng để diễn đạt sự suy đoán, ước lượng, "如同" không có cách dùng này.

✪ 4. 似乎 vs 好像

Giải thích:

"似乎" là phó từ, được dùng như trạng ngữ đứng trước động từ.
"好像" là động từ, có thể mang tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好像

  • volume volume

    - 两口儿 liǎngkǒuer 最近 zuìjìn 好像 hǎoxiàng 有些 yǒuxiē 对付 duìfu

    - Gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 思考 sīkǎo 似的 shìde

    - Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng 好像 hǎoxiàng de 姐姐 jiějie

    - Anh ấy trông giống hệt chị gái mình.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng 一点 yìdiǎn 不在乎 bùzàihu

    - Có vẻ như anh ta không quan tâm.

  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zài 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Hình như anh ấy đang nháy mắt.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 考试 kǎoshì 考得 kǎodé hěn hǎo xiào xiàng 朵花 duǒhuā 一样 yīyàng

    - Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.

  • volume volume

    - 个子 gèzi 好像 hǎoxiàng hěn gāo nuǎn nán de 类型 lèixíng

    - Dáng anh ấy rất cao, lại là loại goodboy nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONAO (人弓日人)
    • Bảng mã:U+50CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa