Đọc nhanh: 有如 (hữu như). Ý nghĩa là: giống như; dường như. Ví dụ : - 他的身躯有如一棵青松。 thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
有如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như; dường như
就像;好像
- 他 的 身躯 有如 一棵 青松
- thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有如
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 不要 把 本 产品 如果 您 有 吞咽困难
- Không dùng sản phẩm này nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 他 的 身躯 有如 一棵 青松
- thân hình anh ấy giống như cây thông xanh.
- 你 有没有 考虑 过 如果 这里 的 哥们
- Nhưng bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu những người anh em ở đây
- 假如 你 有 时间 , 请来 我家 玩
- Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
有›
giống như
Dường Như
Dường Như, Giống Như, Như Là
Giống Như, Như Là
Giống
Hình Như
Giống Như