Đọc nhanh: 宛若 (uyển nhược). Ý nghĩa là: giống như.
宛若 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như
to be just like
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宛若
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宛›
若›