Đọc nhanh: 我们好像在哪里见过面了 (ngã môn hảo tượng tại na lí kiến quá diện liễu). Ý nghĩa là: Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải.
我们好像在哪里见过面了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình như tôi đã gặp chị ở đâu thì phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我们好像在哪里见过面了
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 他们 在 咖啡馆 见面 了
- Họ đã gặp mặt nhau ở quán cà phê.
- 我们 在 崇家 见面 了
- Chúng tôi đã gặp nhau tại gia đình họ Sùng.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 绿松石 好像 卡 在 里面 了
- Tôi nghĩ rằng một số màu ngọc lam đã bị mắc kẹt trong đó.
- 我们 约 好 了 明天 在 咖啡馆 见面
- Chúng tôi hẹn ngày mai gặp nhau ở quán cà phê.
- 好 了 , 我们 都 在 这里 了 , 赶紧 让 我们 开始 吧
- Được rồi, chúng ta đã có mặt đầy đủ, nhanh chóng bắt đầu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
们›
像›
哪›
在›
好›
我›
见›
过›
里›
面›