Đọc nhanh: 貌似 (mạo tự). Ý nghĩa là: có vẻ như; bề ngoài giống như. Ví dụ : - 貌似是我拿来了便携式监护仪 Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.. - 她的衣领上貌似有橙汁。 Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.. - 貌似她要朝罗纳尔多开枪 Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
貌似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có vẻ như; bề ngoài giống như
表面上很像
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 貌似 她 要 朝 罗纳尔多 开枪
- Giống như cô ấy sẽ bắn Ronaldo.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌似
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 貌似 中允
- dáng vẻ công bằng chính trực
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 这 本书 貌似 很 有趣
- Cuốn sách này trông có vẻ rất thú vị.
- 这道题 貌似 很 简单
- Bài toán này trông có vẻ rất đơn giản.
- 貌似 是 我 拿来 了 便携式 监护仪
- Có vẻ như tôi là người có màn hình di động.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
貌›