Đọc nhanh: 相像 (tương tượng). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau. Ví dụ : - 他的脾气从小就跟他爸爸非常相像。 tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
相像 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống nhau; như nhau
彼此有相同点或共同点; 在形象上相同或有某些共同点
- 他 的 脾气 从小 就 跟 他 爸爸 非常 相像
- tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相像
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 相 爱我吗 ? 像 皮筋
- Muốn yêu em á? còn cái nịt
- 他 的 脾气 从小 就 跟 他 爸爸 非常 相像
- tính tình của nó từ nhỏ đã giống y chang như bố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
相›
Giống
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
Na Ná, Tương Tự, Giống
Tương Đồng
để trông giống như
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
gầntương tự như
Nói Hùa, Phụ Hoạ
Hình Như
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương