Đọc nhanh: 相似 (tương tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng. Ví dụ : - 他们俩长得很相似。 Hai bọn họ trông rất giống nhau.. - 她的经历和我很相似。 Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.. - 他们的性格很相似。 Tính cách của họ rất giống nhau.
相似 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng
相像
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 她 的 经历 和 我 很 相似
- Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相似
✪ 1. A + 和/ 跟/ 与 + B +(Phó từ) + 相似
- 枫叶 和 银杏叶 极其 相似
- Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.
- 我 的 衣服 跟 你 的 相似
- Trang phục của tôi giống của bạn.
So sánh, Phân biệt 相似 với từ khác
✪ 1. 相似 vs 想象
Giống:
- "相似" và "相像" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "相像" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "相似" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似
- 何其相似
- quá giống nhau
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 他们 的 性格 很 相似
- Tính cách của họ rất giống nhau.
- 他们 俩 长得 很 相似
- Hai bọn họ trông rất giống nhau.
- 无可奈何花落去 , 似曾相识 燕 归来
- Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 她 的 经历 和 我 很 相似
- Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
相›
giống nhau; như nhau
Tương Đồng
Nói Hùa, Phụ Hoạ
Khớp, Ăn Khớp, Phù Hợp
Dường Như
Tương Thông, Thông Nhau
để trông giống như
Hình Như
Na Ná, Tương Tự, Giống
Như
gầntương tự như
giống như; dường như
Cực Giống, Rất Giống
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
Giống Như, Như Là
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương
giống hệt; cực giống; giống như khuôn đúc; giống như hai giọt nước
Như Nhau, Giống Nhau