相似 xiāngsì
volume volume

Từ hán việt: 【tương tự】

Đọc nhanh: 相似 (tương tự). Ý nghĩa là: tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng. Ví dụ : - 他们俩长得很相似。 Hai bọn họ trông rất giống nhau.. - 她的经历和我很相似。 Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.. - 他们的性格很相似。 Tính cách của họ rất giống nhau.

Ý Nghĩa của "相似" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

相似 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương tự; giống nhau; giống hệt; đồng dạng

相像

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì hěn 相似 xiāngsì

    - Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相似

✪ 1. A + 和/ 跟/ 与 + B +(Phó từ) + 相似

Ví dụ:
  • volume

    - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • volume

    - de 衣服 yīfú gēn de 相似 xiāngsì

    - Trang phục của tôi giống của bạn.

So sánh, Phân biệt 相似 với từ khác

✪ 1. 相似 vs 想象

Giải thích:

Giống:
- "相似" và "相像" đồng nghĩa, đều mang nghĩa tương tự, giống nhau.
Khác:
- "相像" nhấn mạnh các đặc điểm bên ngoài của nhau, "相似" đề cập đến cả đặc điểm bên ngoài và bên trong của nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相似

  • volume volume

    - 何其相似 héqíxiāngsì

    - quá giống nhau

  • volume volume

    - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 性格 xìnggé hěn 相似 xiāngsì

    - Tính cách của họ rất giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 长得 zhǎngde hěn 相似 xiāngsì

    - Hai bọn họ trông rất giống nhau.

  • volume volume

    - 无可奈何花落去 wúkěnàihéhuāluòqù 似曾相识 sìcéngxiāngshí yàn 归来 guīlái

    - Những bông hoa bất lực rơi xuống, dường như người quen Yan đã quay trở lại.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 外形 wàixíng 橙子 chéngzi 相似 xiāngsì

    - Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì hěn 相似 xiāngsì

    - Trải nghiệm của cô ấy giống tôi.

  • volume volume

    - 她俩 tāliǎ 相貌 xiàngmào 相似 xiāngsì 可是 kěshì 气质 qìzhì 迥异 jiǒngyì

    - Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa