Đọc nhanh: 办好 (biện hảo). Ý nghĩa là: làm tốt; thực hiện; giải quyết; tiến hành. Ví dụ : - 要办好一件事,须要考虑到方方面面的问题。 muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.. - 你这么抠抠搜搜的,什么时候才办好? bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?. - 大家掂对 掂对,看怎么办好。 mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
办好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm tốt; thực hiện; giải quyết; tiến hành
按照惯例办理并了结
- 要 办好 一件 事 , 须要 考虑 到 方方面面 的 问题
- muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.
- 你 这么 抠抠搜搜 的 , 什么 时候 才 办好
- bạn cứ ì à ì ạch như thế này thì biết bao giờ mới làm xong?
- 大家 掂 对 掂 对 , 看 怎么办 好
- mọi người cùng thương lượng, làm thế nào được.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办好
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 他 简直 不 知道 怎么办 才 好
- Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.
- 你别 为 那个 担心 , 很 好办
- anh chớ lo về việc ấy, làm được thôi.
- 他 的 调转 手续 已经 办好 了
- thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
好›