Đọc nhanh: 雷同 (lôi đồng). Ý nghĩa là: nói hùa; phụ hoạ.
✪ 1. nói hùa; phụ hoạ
指随声附和,也指不该相同而相同 (旧说打雷时,许多东西都同时响应)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷同
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 是 雷神 帮 的 已知 同伙
- Cộng sự được biết đến của Lords of Thunder.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
雷›