Đọc nhanh: 带刺 (đới thứ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thép gai, châm biếm, gai. Ví dụ : - 带刺铁丝网之乡 Nhà của hàng rào thép gai.
带刺 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thép gai
(fig.) barbed
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
✪ 2. châm biếm
sarcastic
✪ 3. gai
thorny
✪ 4. chua chát
说话带刺, 使人难受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带刺
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 那 是 带刺 铁丝 吗
- Có phải đó là hàng rào thép gai không?
- 带刺 铁丝网 之 乡
- Nhà của hàng rào thép gai.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 过山车 带来 了 强烈 的 刺激
- Tàu lượn siêu tốc mang đến sự kích thích mạnh mẽ.
- 你 认为 那 是 带刺 铁丝网 造成 的 吗
- Bạn nghĩ đó là từ dây thép gai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
带›