相仿 xiāngfǎng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng phỏng】

Đọc nhanh: 相仿 (tướng phỏng). Ý nghĩa là: xấp xỉ; gần bằng; tương đương. Ví dụ : - 年纪相仿。 tuổi xấp xỉ nhau. - 颜色相仿。 màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.

Ý Nghĩa của "相仿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

相仿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấp xỉ; gần bằng; tương đương

大致相同;相差不多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 年纪 niánjì 相仿 xiāngfǎng

    - tuổi xấp xỉ nhau

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相仿 xiāngfǎng

    - màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相仿

  • volume volume

    - 年纪 niánjì 相仿 xiāngfǎng

    - tuổi xấp xỉ nhau

  • volume volume

    - de 气质 qìzhì 仙女 xiānnǚ xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.

  • volume volume

    - 颜色 yánsè 相仿 xiāngfǎng

    - màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 他长 tāzhǎng gēn 舅舅 jiùjiu 相仿 xiāngfǎng

    - Nó rất giống cậu nó.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 风景 fēngjǐng huà zhōng xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Cảnh sắc này tựa như trong tranh.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng hái 十年 shínián 前相 qiánxiāng 仿佛 fǎngfú

    - Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 地方 dìfāng de 景色 jǐngsè xiāng 仿佛 fǎngfú

    - Phong cảnh hai nơi này giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 仿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǎng , Páng
    • Âm hán việt: Phảng , Phỏng
    • Nét bút:ノ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHS (人卜竹尸)
    • Bảng mã:U+4EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao