Đọc nhanh: 相仿 (tướng phỏng). Ý nghĩa là: xấp xỉ; gần bằng; tương đương. Ví dụ : - 年纪相仿。 tuổi xấp xỉ nhau. - 颜色相仿。 màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
相仿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấp xỉ; gần bằng; tương đương
大致相同;相差不多
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相仿
- 年纪 相仿
- tuổi xấp xỉ nhau
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 这 两个 地方 的 景色 相 仿佛
- Phong cảnh hai nơi này giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
相›
Giống
giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
giống nhau; như nhau
Thống Nhất
Tương Đồng
để trông giống như
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
gầntương tự như
Nói Hùa, Phụ Hoạ
Hình Như
Na Ná, Tương Tự, Giống