Đọc nhanh: 形似 (hình tự). Ý nghĩa là: giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài).
形似 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống nhau; tương tự (hình thức, bên ngoài)
形式、外表上相象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 形似
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 《 形式逻辑 讲话 》
- bài giảng về 'lô-gích hình thức'.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 漂亮 是 一个 形容词
- "Đẹp" là một tính từ.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
形›
Giống
Na Ná, Tương Tự, Giống
giống nhau; như nhau
gần như; gần giống; na ná; từa tựa; giống nhau; tựa tựa; rứa rứa; rưa rứa
Hình Như
Xấp Xỉ, Gần Bằng, Tương Đương
Cực Giống, Rất Giống
giống hệt; cực giống; giống như khuôn đúc; giống như hai giọt nước