Đọc nhanh: 相同 (tương đồng). Ý nghĩa là: tương đồng; giống nhau; như nhau. Ví dụ : - 他们穿着相同的衣服。 Họ mặc quần áo giống nhau.. - 两个问题有相同的答案。 Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.. - 这两本书的内容相同。 Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
相同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương đồng; giống nhau; như nhau
彼此一致,没有区别
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 这 两本书 的 内容 相同
- Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相同
✪ 1. 相同之处
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 这 两件事 有 一些 相同之处
- Hai điều này có một số điểm tương đồng.
So sánh, Phân biệt 相同 với từ khác
✪ 1. 相同 vs 相通
- "相同" và "相通" có ý nghĩa và từ loại khác nhau.
- "相同" là tính từ và "相通" là động từ, không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 相同 vs 一样
Chủ ngữ của "相同" phải là số nhiều và chủ ngữ của "一样" có thể là số nhiều hoặc số ít.
"一样" có thể bổ nghĩa cho tính từ, "相同" không thể bổ nghĩa cho tính từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相同
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 他 和 他 姐姐 没有 相同之处
- Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
相›