相同 xiāngtóng
volume volume

Từ hán việt: 【tương đồng】

Đọc nhanh: 相同 (tương đồng). Ý nghĩa là: tương đồng; giống nhau; như nhau. Ví dụ : - 他们穿着相同的衣服。 Họ mặc quần áo giống nhau.. - 两个问题有相同的答案。 Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.. - 这两本书的内容相同。 Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.

Ý Nghĩa của "相同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

相同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương đồng; giống nhau; như nhau

彼此一致,没有区别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿着 chuānzhe 相同 xiāngtóng de 衣服 yīfú

    - Họ mặc quần áo giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 问题 wèntí yǒu 相同 xiāngtóng de 答案 dáàn

    - Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.

  • volume volume

    - zhè 两本书 liǎngběnshū de 内容 nèiróng 相同 xiāngtóng

    - Nội dung của hai cuốn sách này giống nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相同

✪ 1. 相同之处

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 没有 méiyǒu 相同之处 xiāngtóngzhīchù

    - Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.

  • volume

    - zhè 两件事 liǎngjiànshì yǒu 一些 yīxiē 相同之处 xiāngtóngzhīchù

    - Hai điều này có một số điểm tương đồng.

So sánh, Phân biệt 相同 với từ khác

✪ 1. 相同 vs 相通

Giải thích:

- "相同" và "相通" có ý nghĩa và từ loại khác nhau.
- "相同" là tính từ và "相通" là động từ, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 相同 vs 一样

Giải thích:

Chủ ngữ của "相同" phải là số nhiều và chủ ngữ của "一样" có thể là số nhiều hoặc số ít.
"一样" có thể bổ nghĩa cho tính từ, "相同" không thể bổ nghĩa cho tính từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相同

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 没有 méiyǒu 相同之处 xiāngtóngzhīchù

    - Anh ta và chị gái không có điểm chung nào.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 种族 zhǒngzú 相互尊重 xiānghùzūnzhòng

    - Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 理念 lǐniàn 不同 bùtóng zài 会议 huìyì shàng 总是 zǒngshì 针锋相对 zhēnfēngxiāngduì 互不相让 hùbùxiāngràng

    - Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿着 chuānzhe 相同 xiāngtóng de 衣服 yīfú

    - Họ mặc quần áo giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 问题 wèntí yǒu 相同 xiāngtóng de 答案 dáàn

    - Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学生 xuésheng de 积分 jīfēn 相同 xiāngtóng

    - Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao