Đọc nhanh: 一如 (nhất như). Ý nghĩa là: như nhau; giống nhau; bẵng, giống như, như thể. Ví dụ : - 一如所见 giống như điều đã thấy. - 一如所闻 giống như điều đã nghe
一如 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. như nhau; giống nhau; bẵng
(同某种情况) 完全一样
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
✪ 2. giống như
正像; 近于; 正好像; 逼真地
✪ 3. như thể
✪ 4. dường như
有些像; 仿佛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一如
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
- 一些 动物 如猫 、 狗 都 很 受欢迎
- Một số động vật như mèo, chó đều rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
如›