Đọc nhanh: 好消息 (hảo tiêu tức). Ý nghĩa là: tin tốt lành; tin tốt. Ví dụ : - 一看他的脸色, 我就知道准是有什么好消息。 nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
好消息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tin tốt lành; tin tốt
有利的、感兴趣的、关心的、激动人心的信息
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好消息
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 得不到 的 消息 , 即 是 最好 的 消息
- Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.
- 信使 带来 了 好消息
- Sứ giả đã mang đến tin vui.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 听到 好消息 我 很 开心
- Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.
- 听到 好消息 , 我 心里 就 踏实 了
- Nghe được tin tốt, tôi mới thấy nhẹ lòng.
- 听到 这个 好消息 , 他 高兴 得 一跃而起
- Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
息›
消›