好消息 hǎo xiāoxī
volume volume

Từ hán việt: 【hảo tiêu tức】

Đọc nhanh: 好消息 (hảo tiêu tức). Ý nghĩa là: tin tốt lành; tin tốt. Ví dụ : - 一看他的脸色我就知道准是有什么好消息。 nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

Ý Nghĩa của "好消息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好消息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tin tốt lành; tin tốt

有利的、感兴趣的、关心的、激动人心的信息

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好消息

  • volume volume

    - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • volume volume

    - 得不到 débúdào de 消息 xiāoxi shì 最好 zuìhǎo de 消息 xiāoxi

    - Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.

  • volume volume

    - 信使 xìnshǐ 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến tin vui.

  • volume volume

    - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hěn 开心 kāixīn

    - Nghe tin tốt tôi cảm thấy hạnh phúc.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心里 xīnli jiù 踏实 tāshi le

    - Nghe được tin tốt, tôi mới thấy nhẹ lòng.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao