Đọc nhanh: 如是 (như thị). Ý nghĩa là: do đó, thì vậy, dường ấy. Ví dụ : - 强奸犯对受害人如是说 Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
如是 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. do đó
thus
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
✪ 2. thì vậy
指示代词, 指示性质、状态、方式、程度等
✪ 3. dường ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如是
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 他 如今 很 是 落魄
- Hiện tại anh ấy đang rất chán nản.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 他 昨天晚上 写 了 八个 小时 作业 。 尽管如此 , 还是 没写 完
- Hôm qua anh ấy ngồi làm bài tận 8 tiếng. Nhưng dù vậy thì bài tập vẫn chưa làm xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
是›