Đọc nhanh: 摆好 (bài hảo). Ý nghĩa là: liệt kê ưu điểm; kể sở trường; khoe điểm mạnh; kể công. Ví dụ : - 评功摆好 kể công
摆好 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liệt kê ưu điểm; kể sở trường; khoe điểm mạnh; kể công
数说优点、长处
- 评功摆好
- kể công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆好
- 把 东西 摆好
- Sắp xếp xong mọi thứ
- 评功摆好
- kể công
- 他 把 我 摆治得 好苦
- ông ta giũa tôi quá xá
- 这件 事真 不好 摆划
- chuyện này thật khó xử lý
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 摆划 好 了 , 就 能 把 这些 废渣 变成 宝贝
- sửa chữa xong thì mấy cái đồ bỏ đi này sẽ có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
摆›