Đọc nhanh: 好似 (hảo tự). Ý nghĩa là: hình như; như; tựa như; dường như, y như.
好似 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình như; như; tựa như; dường như
好像
✪ 2. y như
有些像; 仿佛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好似
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 他 好像 在 思考 似的
- Anh ấy trông có vẻ đang suy nghĩ.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 他们 好像 不 高兴 似的
- Dường như họ không vui chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
好›