Đọc nhanh: 仿佛 (phảng phất). Ý nghĩa là: dường như; hình như; có vẻ, tựa như; giống như; như thể. Ví dụ : - 他的表情仿佛很痛苦。 Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.. - 我仿佛听到了哭声。 Hình như tôi nghe thấy có tiếng khóc.. - 她的笑容仿佛阳光。 Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
仿佛 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dường như; hình như; có vẻ
似乎;好像
- 他 的 表情 仿佛 很 痛苦
- Biểu cảm của cậu ấy dường như rất đau khổ.
- 我 仿佛 听到 了 哭声
- Hình như tôi nghe thấy có tiếng khóc.
仿佛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tựa như; giống như; như thể
很像;近似
- 她 的 笑容 仿佛 阳光
- Nụ cười của nàng tựa như ánh mặt trời.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 这座 山 仿佛 一个 巨人
- Ngọn núi này tựa như một người khổng lồ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仿佛
✪ 1. 仿佛 + Động từ(见过/是/回到/梦见/变成……)
“仿佛” vai trò trạng ngữ
- 我 仿佛 见过 这个 人
- Hình như tôi đã từng gặp qua người này.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 昨晚 我 仿佛 梦见 了 你
- Đêm qua dường như tôi đã mơ thấy em.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. (与/和……)相 + 仿佛
- 这 两个 地方 的 景色 相 仿佛
- Phong cảnh hai nơi này giống nhau.
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. A + 仿佛 + Tân ngữ + (一样/似的/一般)
A giống như/ tương tự như cái gì đó
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 这棵 大树 仿佛 巨伞 一样
- Cây cổ thụ này giống như một chiếc ô khổng lồ.
- 她 的 歌声 仿佛 黄鹂 鸟 一般
- Giọng hát của cô ấy tựa như chim vàng anh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 仿佛 với từ khác
✪ 1. 仿佛 vs 好像
"彷佛" cũng có ý nghĩa của "好像", đều biểu thị phán đoán và cảm giác ( có ngữ khí không chắc chắn cho lắm ), nhưng "仿佛" thường dùng trong văn viết, "好像" thường dùng trong văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿佛
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 他 仿佛 见 过 这 地方
- Anh ấy dường như đã từng thấy nơi này.
- 我 仿佛 见过 这个 人
- Hình như tôi đã từng gặp qua người này.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他 仿佛 是 我 的 老同学
- Cậu ta hình như là bạn học cũ của tôi.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
佛›
Dường Như
Hình Như
cứ như thể ...giống như ...
giống như; như là; khác nào; tựa như
như thểthích hơn
núi rừng; sơn lâm; ngàn; rừng núi
giống nhưcó vẻdáng chừng; dángcơ chừng; hìnhý chừng; như tuồng
gần như; hầu như; dường như; sáp; gần; giáp; kềthân mật; gần gũi; thân thiết; quen thuộc