Đọc nhanh: 埋汰 (mai thải). Ý nghĩa là: bẩn thỉu; dơ dáy (từ địa phương). Ví dụ : - 看你那股埋汰劲,不许你进屋。 Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.. - 这屋子这么埋汰,怎么能住人呢。 Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.. - 这个衣服太埋汰,不能穿 Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
埋汰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẩn thỉu; dơ dáy (từ địa phương)
表示讽刺、挖苦或表示不干净的东西。
- 看 你 那股 埋汰 劲 , 不许 你 进屋
- Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.
- 这 屋子 这么 埋汰 , 怎么 能住 人 呢
- Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.
- 这个 衣服 太 埋汰 , 不能 穿
- Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋汰
- 别 埋 他 这事 不赖 他
- Đừng trách anh ấy, chuyện này không phải lỗi của anh ấy.
- 优胜劣汰
- khoẻ thì thắng, yếu thì loại.
- 他 被 竞争 淘汰
- Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.
- 他 被 比赛 淘汰
- Anh ấy bị loại khỏi cuộc thi.
- 看 你 那股 埋汰 劲 , 不许 你 进屋
- Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.
- 这个 衣服 太 埋汰 , 不能 穿
- Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.
- 这 屋子 这么 埋汰 , 怎么 能住 人 呢
- Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.
- 他 成功 闯过 了 淘汰赛
- Anh ấy thành công vào vòng trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
汰›
bẩn; bẩn thỉu; dơ dáy; nhớp nhúa; nhớp nháp; cáu ghét; cáu bẩn; không sạch sẽkhó chịu; chán nản; buồn bực; không vui (trong lòng)đồ đáng tởm; đồ tởm lợm; đồ khốn nạn; đồ vô lại (tiếng chửi,)
lôi thôi; lếch thếch; nhếch nhác; luộm thuộm; bừa bộn
Dơ, Nhơ, Bẩn
vẩn đục; ô nhiễm; bẩn thỉu