Đọc nhanh: 发掘 (phát quật). Ý nghĩa là: khai quật; khai thác; phát quật. Ví dụ : - 发掘古物 khai quật cổ vật. - 发掘宝藏 khai quật bảo tàng. - 发掘潜力 khai thác tiềm lực
发掘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai quật; khai thác; phát quật
挖掘埋藏在地下的东西
- 发掘 古物
- khai quật cổ vật
- 发掘 宝藏
- khai quật bảo tàng
- 发掘 潜力
- khai thác tiềm lực
- 发掘 人才
- khai thác nhân tài
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发掘
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 发掘 地下 的 宝藏
- khai thác kho báu dưới lòng đất
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 发掘 潜力
- khai thác tiềm lực
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 发掘 人才
- khai thác nhân tài
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
- 老师 帮助 学生 发掘 天赋
- Giáo viên giúp học sinh khai thác tiềm năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
掘›