出名 chūmíng
volume volume

Từ hán việt: 【xuất danh】

Đọc nhanh: 出名 (xuất danh). Ý nghĩa là: nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm, nổi tiếng. Ví dụ : - 她因这首歌出名。 Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.. - 这部电影让他出名。 Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.. - 她的小说让她出名。 Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "出名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

出名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi danh; nổi tiếng; có tiếng tăm

显露名声;有了名声

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn zhè 首歌 shǒugē 出名 chūmíng

    - Cô ấy nổi tiếng nhờ bài hát này.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng ràng 出名 chūmíng

    - Bộ phim này khiến anh ấy nổi tiếng.

  • volume volume

    - de 小说 xiǎoshuō ràng 出名 chūmíng

    - Tiểu thuyết của cô ấy khiến cô nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

出名 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nổi tiếng

著名

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 出名 chūmíng de 歌手 gēshǒu

    - Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn 出名 chūmíng

    - Món ăn của nhà hàng này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng 出名 chūmíng

    - Bộ phim này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 出名 với từ khác

✪ 1. 出名 vs 有名

Giải thích:

- "出名" và "有名" đều có thể dùng để hình dung người, cũng có thể là sự vật khác.
- Hai từ này có thể làm vị ngữ và định ngữ, khi làm định ngữ phải đi kèm với "".
- Vì đều là kết cấu động tân, còn có thể tách ra để sử dụng, ở giữa có thể thêm thành phần khác vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出名

  • volume volume

    - 名家 míngjiā 迭出 diéchū

    - người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 红茶 hóngchá hěn 出名 chūmíng

    - tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 进行 jìnxíng de 初赛 chūsài zhōng 红队 hóngduì yǒu 两名 liǎngmíng 选手 xuǎnshǒu 出局 chūjú yǒu 三名 sānmíng 选手 xuǎnshǒu 进入 jìnrù 复赛 fùsài

    - Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 出差 chūchāi 为名 wèimíng 到处 dàochù 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.

  • volume volume

    - 拿出 náchū 名片 míngpiàn 递给 dìgěi

    - Cô ấy lấy danh thiếp ra đưa cho anh ấy.

  • volume volume

    - 乡家 xiāngjiā zài 这里 zhèlǐ hěn 出名 chūmíng

    - Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.

  • volume volume

    - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • volume volume

    - zài 一次 yīcì 教会 jiāohuì 举办 jǔbàn de 专题 zhuāntí 座谈会 zuòtánhuì shàng yǒu 数百名 shùbǎimíng 妇女 fùnǚ 出席 chūxí 讨论 tǎolùn 堕胎 duòtāi 问题 wèntí

    - Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao