Đọc nhanh: 八字没一撇 (bát tự một nhất phiết). Ý nghĩa là: làm không chu đáo; chưa đâu vào đâu cả; không đến nơi đến chốn; làm không cẩn thận; làm việc ẩu tả; một nhát đến tai, hai nhát đến gáy. (Viết chữ bát mà không viết nét phẩy). 比喻事情没有一点眉目.
八字没一撇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm không chu đáo; chưa đâu vào đâu cả; không đến nơi đến chốn; làm không cẩn thận; làm việc ẩu tả; một nhát đến tai, hai nhát đến gáy. (Viết chữ bát mà không viết nét phẩy). 比喻事情没有一点眉目
八字没一撇:俗语; 比喻事情没有一点眉目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字没一撇
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
八›
字›
撇›
没›