Đọc nhanh: 干没 (can một). Ý nghĩa là: biển thủ; thụt két.
干没 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển thủ; thụt két
侵吞他人财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干没
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
- 在 干嘛 ? 有没有 空帮 我 一个 忙 ?
- Đang làm gì thế? Bạn có rảnh giúp tôi chút không?
- 因为 没有 公平 对待 , 他 决定 不干 了
- Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
没›