覆没 fùmò
volume volume

Từ hán việt: 【phú một】

Đọc nhanh: 覆没 (phú một). Ý nghĩa là: đắm; ụp; chìm (thuyền bè); lật úp, bị tiêu diệt; bị diệt (quân đội), sa vào tay giặc. Ví dụ : - 中原覆没 Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

Ý Nghĩa của "覆没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

覆没 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đắm; ụp; chìm (thuyền bè); lật úp

(船) 翻而沉没

✪ 2. bị tiêu diệt; bị diệt (quân đội)

(军队) 被消灭

✪ 3. sa vào tay giặc

沦陷1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中原 zhōngyuán 覆没 fùmò

    - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆没

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 工夫 gōngfū méi le 耐心 nàixīn

    - Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.

  • volume volume

    - 中原 zhōngyuán 覆没 fùmò

    - Trung Nguyên bị sa vào tay giặc

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 立即 lìjí de 问题 wèntí

    - Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 仙山 xiānshān de 船队 chuánduì 全军覆没 quánjūnfùmò le

    - Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn

  • volume volume

    - 一人 yīrén 消费 xiāofèi 没有 méiyǒu 拖累 tuōlěi 拍板 pāibǎn 干脆 gāncuì

    - một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát

  • volume volume

    - 一连 yīlián wèn le 几遍 jǐbiàn 没有 méiyǒu rén 答言 dáyán

    - hỏi mãi mà không ai đáp lời.

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao