挖掘 wājué
volume volume

Từ hán việt: 【oạt quật】

Đọc nhanh: 挖掘 (oạt quật). Ý nghĩa là: khai thác; khai quật; đào, sự khai thác; khám phá. Ví dụ : - 挖掘地下的财富。 khai thác của cải dưới lòng đất.. - 挖掘生产潜力。 khai thác tiềm năng sản xuất.. - 他一辈子都花在古物的挖掘,没有生孩子 Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

Ý Nghĩa của "挖掘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

挖掘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai thác; khai quật; đào

从深处挖出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挖掘 wājué 地下 dìxià de 财富 cáifù

    - khai thác của cải dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 挖掘 wājué 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - khai thác tiềm năng sản xuất.

挖掘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự khai thác; khám phá

开发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • volume volume

    - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挖掘

✪ 1. A + 被 + B + 挖掘出来

A được B khai thác/tìm tòi/ phát hiện ra

Ví dụ:
  • volume

    - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù bèi de 老师 lǎoshī 挖掘 wājué le 出来 chūlái

    - Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖掘

  • volume volume

    - zuì 后悔 hòuhuǐ de shì 那座 nàzuò 坟墓 fénmù de 挖掘 wājué

    - Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy

  • volume volume

    - 一辈子 yībèizi dōu huā zài 古物 gǔwù de 挖掘 wājué 没有 méiyǒu shēng 孩子 háizi

    - Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.

  • volume volume

    - 推土机 tuītǔjī 一种 yīzhǒng 可用 kěyòng lái 挖掘 wājué huò 推动 tuīdòng 泥土 nítǔ 机器 jīqì 推土机 tuītǔjī huò 挖土机 wātǔjī

    - Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.

  • volume volume

    - de 音乐 yīnyuè 天赋 tiānfù bèi de 老师 lǎoshī 挖掘 wājué le 出来 chūlái

    - Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.

  • volume volume

    - 挖掘 wājué 地下 dìxià de 财富 cáifù

    - khai thác của cải dưới lòng đất.

  • volume volume

    - 挖掘 wājué 生产潜力 shēngchǎnqiánlì

    - khai thác tiềm năng sản xuất.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 需要 xūyào 挖掘 wājué 员工 yuángōng de 潜能 qiánnéng

    - Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.

  • volume volume

    - 发掘 fājué le 自己 zìjǐ de 潜力 qiánlì

    - Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oát , Oạt
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJCN (手十金弓)
    • Bảng mã:U+6316
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSUU (手尸山山)
    • Bảng mã:U+6398
    • Tần suất sử dụng:Cao