Đọc nhanh: 挖掘 (oạt quật). Ý nghĩa là: khai thác; khai quật; đào, sự khai thác; khám phá. Ví dụ : - 挖掘地下的财富。 khai thác của cải dưới lòng đất.. - 挖掘生产潜力。 khai thác tiềm năng sản xuất.. - 他一辈子都花在古物的挖掘,没有生孩子 Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
挖掘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai thác; khai quật; đào
从深处挖出来
- 挖掘 地下 的 财富
- khai thác của cải dưới lòng đất.
- 挖掘 生产潜力
- khai thác tiềm năng sản xuất.
挖掘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự khai thác; khám phá
开发
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 挖掘
✪ 1. A + 被 + B + 挖掘出来
A được B khai thác/tìm tòi/ phát hiện ra
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挖掘
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 他 的 音乐 天赋 被 他 的 老师 挖掘 了 出来
- Khả năng âm nhạc thiên phú của anh ấy được thầy giáo phát hiện ra.
- 挖掘 地下 的 财富
- khai thác của cải dưới lòng đất.
- 挖掘 生产潜力
- khai thác tiềm năng sản xuất.
- 公司 需要 挖掘 员工 的 潜能
- Công ty cần khai thác tiềm năng của nhân viên.
- 他 发掘 了 自己 的 潜力
- Anh ấy đã phát hiện ra tiềm năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挖›
掘›