Đọc nhanh: 埋头 (mai đầu). Ý nghĩa là: vùi đầu; miệt mài; mải miết; cắm cúi; cắm cổ; cắm đầu. Ví dụ : - 他在埋头工作。 Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.. - 学生们埋头学习。 Học sinh đang chăm chỉ học tập.. - 她埋头研究新项目。 Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
埋头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi đầu; miệt mài; mải miết; cắm cúi; cắm cổ; cắm đầu
专心; 下功夫
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 学生 们 埋头 学习
- Học sinh đang chăm chỉ học tập.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 学生 们 埋头 学习
- Học sinh đang chăm chỉ học tập.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 他 在 埋头工作
- Anh ấy đang vùi đầu vào công việc.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埋›
头›