Đọc nhanh: 发觉 (phát giác). Ý nghĩa là: thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy. Ví dụ : - 她发觉自己越来越累了。 Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.. - 我发觉了一个小错误。 Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.. - 她发觉气氛有些紧张。 Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.
发觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy
开始察觉
- 她 发觉 自己 越来越 累 了
- Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.
- 我 发觉 了 一个 小 错误
- Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.
- 她 发觉 气氛 有些 紧张
- Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发觉
✪ 1. Phó từ + 发觉
phó từ tu sức
- 我 及时 发觉 了 自己 的 病情
- Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.
- 我 立刻 发觉 有点 不对劲
- Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.
✪ 2. 发觉 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 我们 发 觉得 很 及时
- Chúng ta phát hiện rất kịp thời.
- 还好 他们 父母 发 觉得 早
- Cũng may bố mẹ họ phát hiện sớm.
So sánh, Phân biệt 发觉 với từ khác
✪ 1. 发现 vs 发觉
"发现" là nhìn thấy hoặc quan sát thấy, chủ thể hành động là các cơ quan cảm giác, vừa có thể là động từ vừa có thể làm danh từ, có thể làm tân ngữ.
"发觉" là do các sự vật làm kích thích đến các cơ quan cảm giác từ đó mà nhận thức ra ;chủ thể hành vi bao gồm : thị giác,thính giác,khứu giác, xúc giác,..., từ này chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发觉
- 我 觉得 她 的 发音 很 清楚
- Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 我 及时 发觉 了 自己 的 病情
- Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.
- 我们 发 觉得 很 及时
- Chúng ta phát hiện rất kịp thời.
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 她 发觉 气氛 有些 紧张
- Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
觉›