发觉 fājué
volume volume

Từ hán việt: 【phát giác】

Đọc nhanh: 发觉 (phát giác). Ý nghĩa là: thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy. Ví dụ : - 她发觉自己越来越累了。 Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.. - 我发觉了一个小错误。 Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.. - 她发觉气氛有些紧张。 Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

Ý Nghĩa của "发觉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

发觉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thấy; phát giác; phát hiện; bắt đầu cảm thấy

开始察觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 越来越 yuèláiyuè lèi le

    - Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.

  • volume volume

    - 发觉 fājué le 一个 yígè xiǎo 错误 cuòwù

    - Tôi phát hiện thấy một lỗi nhỏ.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发觉

✪ 1. Phó từ + 发觉

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 及时 jíshí 发觉 fājué le 自己 zìjǐ de 病情 bìngqíng

    - Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.

  • volume

    - 立刻 lìkè 发觉 fājué 有点 yǒudiǎn 不对劲 búduìjìn

    - Tôi lập tức phát hiện có chút bất thường.

✪ 2. 发觉 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 觉得 juéde hěn 及时 jíshí

    - Chúng ta phát hiện rất kịp thời.

  • volume

    - 还好 háihǎo 他们 tāmen 父母 fùmǔ 觉得 juéde zǎo

    - Cũng may bố mẹ họ phát hiện sớm.

So sánh, Phân biệt 发觉 với từ khác

✪ 1. 发现 vs 发觉

Giải thích:

"发现" là nhìn thấy hoặc quan sát thấy, chủ thể hành động là các cơ quan cảm giác, vừa có thể là động từ vừa có thể làm danh từ, có thể làm tân ngữ.
"发觉" là do các sự vật làm kích thích đến các cơ quan cảm giác từ đó mà nhận thức ra ;chủ thể hành vi bao gồm : thị giác,thính giác,khứu giác, xúc giác,..., từ này chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发觉

  • volume volume

    - 觉得 juéde de 发音 fāyīn hěn 清楚 qīngchu

    - Tôi cảm thấy phát âm của cô ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - 及时 jíshí 发觉 fājué le 自己 zìjǐ de 病情 bìngqíng

    - Tôi kịp thời phát hiện bệnh tình của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 觉得 juéde hěn 及时 jíshí

    - Chúng ta phát hiện rất kịp thời.

  • volume volume

    - 小猫儿 xiǎomāoér zài 沙发 shāfā shàng 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 说错 shuōcuò le 于是 yúshì 连忙 liánmáng 改口 gǎikǒu

    - anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.

  • volume volume

    - 发觉 fājué de 儿子 érzi 已难 yǐnán 管束 guǎnshù

    - Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 气氛 qìfēn 有些 yǒuxiē 紧张 jǐnzhāng

    - Cô ấy thấy bầu không khí hơi căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao