Đọc nhanh: 埃及 (ai cập). Ý nghĩa là: Ai Cập; Egypt (từ năm 1958 đến 1961 gọi là United Arab Republic). Ví dụ : - 你知道埃及伊蚊吗 Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?. - 埃及乌尔皇室地下陵墓的文物 Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.. - 拿破仑远征埃及后带回来的 Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
✪ 1. Ai Cập; Egypt (từ năm 1958 đến 1961 gọi là United Arab Republic)
埃及,阿拉伯埃及共和国靠近地中海的东北非国家,在古代是盛极一时的王国,是已知的最早文明发源地之一建造宏伟的建筑和精致的艺术品公元 前7世纪后王国衰落,落入从亚述人、希腊人、罗马人到土耳其人、法国人和英国人的外族统治者手中 在1922年成为独立国家开罗是其首都和最大城市人口74,718,797 (2003)
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃及
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 你 知道 埃及 伊蚊 吗
- Bạn đã bao giờ nghe nói về Aedes aegypti chưa?
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 努力 奔跑 及 上 队伍
- Anh ấy cố gắng chạy để kịp đội ngũ.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
埃›