Đọc nhanh: 勾销 (câu tiêu). Ý nghĩa là: thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đi, xí xoá. Ví dụ : - 一笔勾销 một nét bút xoá sạch
勾销 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đi
取消;抹掉
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
✪ 2. xí xoá
消除已成立的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾销
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 非 经 特许 , 一般 商店 不得 经销 此类 商品
- không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
销›