Đọc nhanh: 取消禁令 (thủ tiêu cấm lệnh). Ý nghĩa là: dỡ bỏ lệnh cấm.
取消禁令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ bỏ lệnh cấm
to lift a ban; to lift a prohibition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消禁令
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 他 的 订单 被 取消 了
- Cô ấy đã hủy bỏ kế hoạch du lịch.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 他们 赌气 取消 了 约会
- Bọn họ giận dỗi nên đã hủy hẹn.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
取›
消›
禁›