Đọc nhanh: 取信 (thủ tín). Ý nghĩa là: lấy tín nhiệm. Ví dụ : - 她让我在她不在时帮她浇花取信 Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.. - 取信于人。 tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
取信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy tín nhiệm
取得别人的信任
- 她 让 我 在 她 不 在 时 帮 她 浇花 取信
- Cô ấy yêu cầu tôi tưới cây và thu thập thư từ.
- 取信于人
- tạo được sự tin cậy ở mọi người; lấy lòng tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取信
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 博取 信任
- được tín nhiệm; giành được sự tín nhiệm
- 如何 获取 最新 的 信息 ?
- Làm sao để lấy được thông tin mới nhất?
- 他 想 办法 获取信息
- Anh ấy nghĩ cách để thu thập thông tin.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 点击 自己 的 头像 , 可以 输入 邮箱 收取 信息
- bấm vào hình đại diện của bạn để nhập địa chỉ email để nhận thông tin.
- 同步 获取 成像 信息
- Truy cập tức thì vào hình ảnh trường hợp
- 他们 用 拷 掠来 获取信息
- Họ dùng cách đánh đập để lấy thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
取›