Đọc nhanh: 暴取豪夺 (bạo thủ hào đoạt). Ý nghĩa là: cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt.
暴取豪夺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng đoạt; dùng bạo lực cướp đoạt
豪:强横用暴力劫夺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴取豪夺
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
夺›
暴›
豪›