Đọc nhanh: 除去 (trừ khử). Ý nghĩa là: bỏ; từ bỏ, trừ phi; trừ khi; chỉ có, bỏ đi.
除去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; từ bỏ
去掉
✪ 2. trừ phi; trừ khi; chỉ có
除非
✪ 3. bỏ đi
消除 (用于抽象的事物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除去
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 我们 要 除去 旧家具
- Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.
- 手部 护理 可以 帮助 去除 死皮 和 滋润 双手
- Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
除›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)
Lui, Rút Lui (Binh)
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
thủ tiêu; xoá sạch; xoá đi; xoá bỏ; gạch bỏ; bỏ đixí xoá
Đánh Bật
Trừ …Ra
Hủy Bỏ