举行 jǔxíng
volume volume

Từ hán việt: 【cử hành】

Đọc nhanh: 举行 (cử hành). Ý nghĩa là: tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu). Ví dụ : - 展览会在文化宫举行。 Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.. - 学校将举行运动会。 Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.. - 公司在酒店举行了年会。 Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.

Ý Nghĩa của "举行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

举行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiến hành; tổ chức (hội họp, thi đấu)

进行 (集会、比赛等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展览会 zhǎnlǎnhuì zài 文化宫 wénhuàgōng 举行 jǔxíng

    - Triển lãm được tổ chức ở cung văn hoá.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào jiāng 举行 jǔxíng 运动会 yùndònghuì

    - Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 酒店 jiǔdiàn 举行 jǔxíng le nián huì

    - Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 下个月 xiàgeyuè 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 举行

✪ 1. 举行 + Danh từ (婚礼,丧礼,比赛)

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.

  • volume

    - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 激烈 jīliè de 比赛 bǐsài

    - Trường đã tổ chức một cuộc thi khốc liệt.

✪ 2. A + 在 + B + 举行

A tổ chức ở B

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 事件 shìjiàn zài 国际会议中心 guójìhuìyìzhōngxīn 举行 jǔxíng

    - Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.

  • volume

    - 婚礼 hūnlǐ zài 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng

    - Đám cưới tổ chức ở nhà thờ.

So sánh, Phân biệt 举行 với từ khác

✪ 1. 召开 vs 举行

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa tổ chức hội nghị.
Khác:
- "召开" dùng nhiều cho hội nghị mang tính chất chung.
"举行" tân ngữ thường đem theo mang tính chất sự kiện.

✪ 2. 举行 vs 举办

Giải thích:

Giống:
Cả hai từ đều chỉ việc tổ chức hoạt động, đều sử dụng trong các dịp chính thức.
Khác:
- "举办" nhấn mạnh công tác chuẩn bị, công tác tổ chức như thế nào, có chuyên nghiệp, hiệu quả không,.
- "举行" thì nhấn mạnh quá trình diễn ra như thế nào, có suôn sẻ, thuận lợi không, hay là gặp chuyện bất trắc, bị gián đoạn, kết quả ngoài ý muốn.
- "举行" thường sử dụng hỏi về thời gian hoặc địa điểm, "举办" thường dùng để hỏi về bên tổ chức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举行

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ

    - cử hành lễ khởi công (đặt móng)

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 战士 zhànshì 举行 jǔxíng le 祭奠仪式 jìdiànyíshì

    - Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 举行 jǔxíng 加冕 jiāmiǎn diǎn

    - Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 举行 jǔxíng 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Người ta tổ chức hoạt động cúng tế.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng 什么样 shénmeyàng de 祭祀 jìsì 活动 huódòng

    - Họ tổ chức những loại hoạt động thờ cúng nào?

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 八月 bāyuè 参加 cānjiā le zài 山东省 shāndōngshěng 烟台市 yāntáishì 举行 jǔxíng de 英语 yīngyǔ 夏令营 xiàlìngyíng 活动 huódòng

    - Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao