Đọc nhanh: 取消设备 (thủ tiêu thiết bị). Ý nghĩa là: Thiết bị loại bỏ.
取消设备 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị loại bỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消设备
- 取暖 设备
- thiết bị sưởi ấm.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 请 检查一下 消防设备
- Xin hãy kiểm tra thiết bị phòng cháy chữa cháy.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
备›
消›
设›