Đọc nhanh: 取消生效 (thủ tiêu sinh hiệu). Ý nghĩa là: Hủy bỏ hiệu lực.
取消生效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hủy bỏ hiệu lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取消生效
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 他 取消 了 原来 的 约会
- Anh ấy đã hủy cuộc hẹn ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
效›
消›
生›