Đọc nhanh: 撤除 (triệt trừ). Ý nghĩa là: bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá. Ví dụ : - 撤除工事。 phá huỷ công sự.
撤除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
除去;取消
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤除
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 撤除 工事
- phá huỷ công sự.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 她 撤除 广告牌
- Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他们 用 工具 粪除 杂草
- Họ dùng công cụ để dọn sạch cỏ dại.
- 他们 清除 了 所有 垃圾
- Họ đã dọn sạch mọi rác rưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
除›
Hủy Bỏ
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
bỏ; từ bỏtrừ phi; trừ khi; chỉ cóbỏ đi
Rút Lui
bỏ đi; xoá bỏ; thủ tiêu; xua tan
xoá; xoá bỏ; bãi bỏ; triệt tiêu; thủ tiêu (cơ cấu)
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
Bỏ, Huỷ Bỏ, Tước Bỏ
Dỡ Bỏ, Tháo Bỏ, Phá Bỏ
thu dọn; nhặt nhạnhThủ tiêu, giết (ai đó)