Đọc nhanh: 发起 (phát khởi). Ý nghĩa là: khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi, phát động (chiến dịch, tiến công), sáng khởi. Ví dụ : - 发起人 người khởi xướng. - 他们发起组织一个读书会。 họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.. - 发起冲锋 phát động xung phong
发起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi
倡议 (做某件事情)
- 发起人
- người khởi xướng
- 他们 发起 组织 一个 读书会
- họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.
✪ 2. phát động (chiến dịch, tiến công)
发动 (战役、进攻等)
- 发起 冲锋
- phát động xung phong
- 发起 反攻
- phát động phản công
✪ 3. sáng khởi
开始建立
So sánh, Phân biệt 发起 với từ khác
✪ 1. 发动 vs 发起
Đối tượng của "发动" có thể là người, cũng có thể là sự việc, đối tượng của "发起" là hành động, không thể là người.
Chủ thể động tác của "发动" có thể là người, cũng có thể là máy móc..., chủ thể động tác của "发起" chỉ có thể là người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发起
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 今天 发生 了 一起 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 发起 了 一项 活动
- Anh ta khởi xướng một hoạt động.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
起›