发起 fāqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【phát khởi】

Đọc nhanh: 发起 (phát khởi). Ý nghĩa là: khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi, phát động (chiến dịch, tiến công), sáng khởi. Ví dụ : - 发起人 người khởi xướng. - 他们发起组织一个读书会。 họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.. - 发起冲锋 phát động xung phong

Ý Nghĩa của "发起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

发起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khởi xướng; đề nghị; đề xuất; phát khởi

倡议 (做某件事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发起人 fāqǐrén

    - người khởi xướng

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发起 fāqǐ 组织 zǔzhī 一个 yígè 读书会 dúshūhuì

    - họ khởi xướng tổ chức một hội đọc sách.

✪ 2. phát động (chiến dịch, tiến công)

发动 (战役、进攻等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发起 fāqǐ 冲锋 chōngfēng

    - phát động xung phong

  • volume volume

    - 发起 fāqǐ 反攻 fǎngōng

    - phát động phản công

✪ 3. sáng khởi

开始建立

So sánh, Phân biệt 发起 với từ khác

✪ 1. 发动 vs 发起

Giải thích:

Đối tượng của "发动" có thể là người, cũng có thể là sự việc, đối tượng của "发起" là hành động, không thể là người.
Chủ thể động tác của "发动" có thể là người, cũng có thể là máy móc..., chủ thể động tác của "发起" chỉ có thể là người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发起

  • volume volume

    - 发凡起例 fāfánqǐlì ( 说明 shuōmíng 全书 quánshū 要旨 yàozhǐ 拟定 nǐdìng 编撰 biānzhuàn 体例 tǐlì )

    - trình bày tóm tắt

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 车祸 chēhuò

    - Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - 一群 yīqún rén 聚拢 jùlǒng 起来 qǐlai kàn 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - 支撑 zhīchēng zhe zuò 起来 qǐlai tóu hái zài 发晕 fāyūn

    - anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • volume volume

    - 发起 fāqǐ le 一项 yīxiàng 活动 huódòng

    - Anh ta khởi xướng một hoạt động.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 这件 zhèjiàn shì 后怕 hòupà 头发 tóufà 根子 gēnzi dōu lèng 起来 qǐlai

    - anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao